Tên Hán Việt: Bí quyết đặt tên mang lại may mắn và thành công cho con yêu

Tên Hán Việt
Video tên hán việt

Đặt tên Hán Việt cho bé

Cái tên – món quà quý giá nhất mà cha mẹ tặng cho các con yêu khi chào đời, bởi tên gọi sẽ ảnh hưởng lớn đến tương lai của chúng. Hiện nay, một trong những cách đặt tên phổ biến và ý nghĩa là đặt theo tiếng Hán Việt, với hy vọng mang đến cho con sự bình yên và may mắn. Nếu bạn đang phân vân không biết đặt tên gì cho con, hãy cùng khám phá những tên Hán Việt hay và ý nghĩa dưới đây!

Nguyên tắc khi đặt tên Hán Việt cho bé

Để đặt tên Hán Việt cho con vừa ý nghĩa và ấn tượng, cha mẹ có thể áp dụng theo những nguyên tắc sau:

  • Nguyên tắc âm dương ngũ hành: Dựa vào quy luật âm dương ngũ hành, tạo sự cân bằng âm dương trong tên để mang lại sự hài hòa và thịnh vượng cho con.

  • Nguyên tắc ý nghĩa: Chọn tên gợi lên những ý nghĩa tốt đẹp, mong muốn con có một cuộc sống hạnh phúc, khỏe mạnh, tài giỏi và thành công.

  • Nguyên tắc hợp mệnh và tuổi: Đặt tên sao cho phù hợp với mệnh và tuổi của con, để mang lại nhiều điều thuận lợi và may mắn trong cuộc sống.

  • Đặt tên hợp nghĩa với tên ba mẹ: Bố mẹ có thể đặt tên Hán Việt hay cho con hợp nghĩa với tên của mình, tạo sự liên kết gia đình và tình cảm thân thương.

Cách đặt tên Hán Việt hay và ý nghĩa cho bé trai, bé gái

Đặt tên Hán Việt cho bé gái giúp thể hiện sự xinh đẹp, dịu dàng và mang đến hạnh phúc cùng nhiều may mắn trong cuộc sống. Còn đối với bé trai, việc đặt tên theo tiếng Hán Việt sẽ mang đến ý nghĩa mạnh mẽ, anh dũng và mong muốn con luôn tài giỏi và thành công. Dưới đây là một số cách đặt tên cho bé trai và bé gái theo tiếng Hán Việt, ý nghĩa và độc đáo mà cha mẹ có thể tham khảo.

Đặt tên Hán Việt cho con theo chữ A

  • AN – a 安: Hoài An, Gia An, Bảo An, Ngọc An, Bình An, Hồng An (Bình an, may mắn)
  • ANH – yīng 英: Bảo Anh, Mai Anh, Quỳnh Anh, Phương Anh, Ngọc Anh, Tuấn Anh (Thông minh, tinh anh)
  • ÁNH – Yìng 映: Ngọc Ánh, Nguyệt Ánh, Minh Ánh, Hà Ánh (Ánh sáng lấp lánh).

Đặt tên Hán Việt cho con theo chữ B, C

  • BÍCH – Bì 碧: Ngọc Bích, An Bích, Đan Bích, Diệp Bích, Hà Bích (Đá quý màu xanh biếc)
  • BÌNH – Píng 平: An Bình, Bảo Bình, Thiên Bình, Ngọc Bình, Thư Bình (Bình lặng, tốt đẹp)
  • BÁCH – Bǎi 百: Hoàng Bách, Ngọc Bách, Đình Bách (Nghĩa là trăm, số nhiều)
  • BẰNG – Féng 冯: Hữu Bằng, Anh Bằng, Vũ Bằng (Mong muốn con vượt mọi trở ngại)
  • CA – Gē 歌: Khải Ca, Hải Ca, Hoàng Ca (Bài hát, ca khúc)
  • CẦM – Qín 琴: Ngọc Cầm, Thi Cầm, Nguyệt Cầm (Đàn, đàn cầm, giỏi đàn ca)
  • CẨM – Jǐn 锦: Tú Cẩm, Ngọc Cẩm, Tố Cẩm, Hồng Cẩm (Thanh cao, tôn quý)
  • CHI – Zhī 芝: Hà Chi, Kim Chi, Quỳnh Chi, Ngọc Chi, Phương Chi, Hạnh Chi (Cỏ, cỏ thơm)
  • CHIẾN – Zhàn 战: Hữu Chiến, Bá Chiến, Đình Chiến (Nghĩa là chiến đấu)
  • CHÍNH – Zhèng 正: Minh Chính, Đức Chính, Hữu Chính (Người chính trực, ngay thẳng)
  • CÔNG – Gōng 公: Bá Công, Chí Công, Thành Công, Minh Công (Nghĩa là công bằng)
  • CƯỜNG – Qiáng 强: Huy Cường, Việt Cường, Khắc Cường, Đức Cường, Bằng Cường, Minh Cường (Cứng cáp, mạnh mẽ)
  • CÚC – Jú 菊: Phương Cúc, Thanh Cúc, Thu Cúc, Kim Cúc (Hoa cúc xinh đẹp).
Xem thêm  Mẫu váy mùa hè đẹp nhất tại Hà Nội

Đặt tên Hán Việt cho con theo chữ D

  • DU – Yóu 游: Thanh Du, Ngọc Du, Cát Du (Đi chơi, mong muốn con sẽ được đi nhiều nơi)
  • DIỄM – Yàn 艳: Hồng Diễm, Ngọc Diễm, Bích Diễm, Thúy Diễm (Đẹp đẽ, tươi đẹp)
  • DIỆP – Yè 叶: Bích Diệp, Ngọc Diệp, Đức Diệp, Thái Diệp (Lá cây, với mong muốn con luôn khỏe mạnh, phát triển xanh tốt như những chiếc lá)
  • DUNG – Róng 蓉: Thùy Dung, Di Dung, Vân Dung, Ngọc Dung, Mỹ Dung (Hoa phù dung)
  • DŨNG – Yǒng 勇: Anh Dũng, Bá Dũng, Minh Dũng, Tiến Dũng, Mạnh Dũng (Dũng cảm, dũng mãnh)
  • DƯƠNG – Yáng 杨: Thùy Dương, Minh Dương, Ngọc Dương, Thanh Dương, Thành Dương (Cây dương liễu, mong muốn con sẽ có một sức sống mãnh liệt như loài dương liễu)
  • DUY – Wéi 维: Đức Duy, Hồng Duy, Thanh Duy, Quốc Duy (Nghĩa là gìn giữ)
  • ĐIỆP – Dié 蝶: Ngọc Điệp, Bích Điệp, Trúc Điệp, Hồng Điệp (Con bươm bướm)
  • ĐAN – Dān 丹: Minh Đan, Linh Đan, Diệp Đan, Thục Đan (Màu đỏ, biểu tượng cho sức mạnh và quyền lực)
  • ĐOAN – Duān 端: Thục Đoan, Ngọc Đoan, Trúc Đoan, Thùy Đoan (Khởi đầu một điều tốt đẹp)
  • ĐÔNG – Dōng 东: Thanh Đông, Phương Đông, Ngọc Đông, Đông Đông, Huỳnh Đông (Phía đông, phương đông)
  • ĐĂNG – Dēng 灯: Hải Đăng, Minh Đăng, Hồng Đăng (Nghĩa là ánh đèn)
  • ĐẠT – Dá 达: Thành Đạt, Đức Đạt, Hữu Đạt, Minh Đạt (Nghĩa là thông qua)
  • ĐIỀN – Tián 田: Bá Điền, Hữu Điền, Huy Điền, Phú Điền (Nghĩa là đồng ruộng)
  • ĐỊNH – Dìng 定: Công Định, Ngọc Định (Nghĩa là yên lặng)
  • ĐỨC – Dé 德: Minh Đức, Hoàng Đức, Doãn Đức (Nghĩa là ơn đức, phúc đức).

Đặt tên Hán Việt cho con theo chữ G, H

  • GIA – Jiā 嘉: An Gia, Bảo Gia (Nghĩa là khen ngợi)
  • GIANG – Jiāng 江: Hương Giang, Hoài Giang, Trúc Giang, Phương Giang, Thanh Giang, Đức Giang (Dòng sông lớn)
  • GIAO – Jiāo 交: Ngọc Giao, Thùy Giao, Trúc Giao, Phương Giao, Tâm Giao (Trao cho, giao cho)
  • GIÁP – Jiǎ 甲: Công Giáp, Đình Giáp, Hoàng Giáp (Nghĩa là áo giáp)
  • HẠ – Xià 夏: Giang Hạ, Cẩm Hạ, An Hạ, Thu Hạ (Mùa hè, mùa hạ)
  • HÂN – Xīn 欣: Ngọc Hân, Bảo Hân, Phương Hân, Khả Hân (Vui vẻ)
  • HẰNG – Héng 姮: Thúy Hằng, Thu Hằng, Minh Hằng, Mỹ Hằng, Hà Hằng, Thanh Hằng (Nghĩa là trăng)
  • HẠNH – Xíng 行: Mỹ Hạnh, Thu Hạnh, Thúy Hạnh, Trúc Hạnh (Tiết hạnh thanh cao)
  • HIỀN – Xián 贤: Minh Hiền, Ngọc Hiền, Kim Hiền, Thục Hiền, Thu Hiền, Thanh Hiền (Đức hạnh)
  • HOA – Huā 花: Ngọc Hoa, Quỳnh Hoa, Phương Hoa (Đẹp như hoa)
  • HÀO – Háo 豪: Chí Hào, Công Hào, Anh Hào, An Hào (Người có tài năng, phóng khoáng)
  • HẢO – Hǎo 好: Văn Hảo, Minh Hảo (Nghĩa là tốt, hay)
  • HIẾU – Xiào 孝: Chí Hiếu, Đức Hiếu, Minh Hiếu, Công Hiếu (Người con trai có hiếu)
  • HOÀI – Huái 怀: Thu Hoài, Ngọc Hoài, Thương Hoài, Khương Hoài (Nhớ nhung, tấm lòng)
  • HỒNG – Hóng 红: Anh Hồng, Phượng Hồng, Diễm Hồng, Thúy Hồng (Màu hồng)
  • HUYỀN – Xuán 玄: Ngọc Huyền, Minh Huyền, Thu Huyền, Thanh Huyền, Nhật Huyền (Nghĩa là huyền bí)
  • HOÀNG – Huáng 黄: Tuấn Hoàng, Tấn Hoàng, Việt Hoàng, Trọng Hoàng, Ngọc Hoàng (Nghĩa là vàng, màu vàng, huy hoàng)
  • HUÂN – Xūn 勋: Công Huân, Gia Huân, Thế Huân, Lưu Huân (Nghĩa là công lao, huân chương)
  • HÙNG – Xióng 雄: Anh Hùng, Huy Hùng, Đức Hùng, Duy Hùng, Mạnh Hùng, Nhật Hùng (Nghĩa là dũng mãnh, kiệt xuất)
  • HƯNG – Xìng 兴: Tuấn Hưng, Khắc Hưng, Gia Hưng, Khánh Hưng (Nghĩa là hưng thịnh)
  • HUY – Huī 辉: Đức Huy, Ngọc Huy, Gia Huy, Hoàng Huy (Nghĩa là soi sáng).
Xem thêm  Thịt ếch - Bí quyết tăng cân an toàn và hiệu quả

Đặt tên Hán Việt cho con theo chữ K

  • KIỀU – Qiào 翘: Minh Kiều, Thúy Kiều, Ngọc Kiều, Mỹ Kiều, Như Kiều (Nổi bật, yêu kiều)
  • KIM – Jīn 金: Thiên Kim, Thanh Kim, Hồng Kim, Mỹ Kim (Nghĩa là vàng, tiền)
  • KHUÊ – Guī 圭: Ngọc Khuê, Thục Khuê, Mỹ Khuê, Lan Khuê (Viên ngọc quý)
  • KHẢI – Kǎi 凯: Minh Khải, Duy Khải, Hứa Khải (Nghĩa là chiến thắng)
  • KHANG – Kāng 康: An Khang, Gia Khang, Bảo Khang, Nguyên Khang (Khỏe mạnh, an khang)
  • KHANH – Qīng 卿: Công Khanh, Nhã Khanh, Phi Khanh (Nghĩa là tốt đẹp)
  • KHÁNH – Qìng 庆: Duy Khánh, Hữu Khánh, Ngân Khánh (Mừng vui, niềm vui)
  • KHIÊM – Qiān 谦: Anh Khiêm, Gia Khiêm, Bá Khiêm, Bỉnh Khiêm, Duy Khiêm, Đức Khiêm (Khiêm tốn, từ tốn).

Đặt tên Hán Việt cho con theo chữ L

  • LAM – Lán 蓝: Thanh Lam, Ngọc Lam, Trúc Lam, Bích Lam (Màu xanh lam)
  • LỆ – Lì 丽: Cẩm Lệ, Ngọc Lệ, Mỹ Lệ, Kim Lệ (Mỹ lệ, đẹp đẽ)
  • LIÊN – Lián 莲: Hương Liên, Thùy Liên, Ngọc Liên, Thanh Liên, Cẩm Liên, Kim Liên (Hoa sen)
  • LIỄU – Liǔ 柳: Thúy Liễu, Ngọc Liễu (Cây Liễu)
  • LINH – Líng 泠: Ngọc Linh, Mỹ Linh, Thùy Linh, Cẩm Linh (Trong suốt)
  • LY – Lí 璃: Mỹ Ly, Phương Ly, Khánh Ly, Cẩm Ly, Hương Ly, Ly Ly (Pha lê)
  • LÂM – Lín 林: Tùng Lâm, Bảo Lâm. Đức Lâm (Rừng cây)
  • LÂN – Lín 麟: Duy Lân, Bảo Lân, Hoàng Lân (Nghĩa là kỳ lân, chói rọi rực rỡ)
  • LỘC – Lù 禄: Bảo Lộc, Huy Lộc, Hữu Lộc, Minh Lộc (Nghĩa là lộc lá, tốt lành)
  • LOAN – Wān 湾: Kiều Loan, Thùy Loan, Hồng Loan, Phương Loan (Vịnh biển, ý muốn bé sẽ được thiên phú cho nhiều tài năng, giúp ích cho đời)
  • LỢI – Lì 利: Tiến, Thành Lợi (Lợi ích, làm điều lợi)
  • LONG – Lóng 龙: Duy Long, Thành Long, Bảo Long, Hoàng Long (Rồng, thuộc về vua chúa).

Đặt tên Hán Việt cho con theo chữ M, N

  • MÂY – Yún 云: Hằng Mây, Lê Mây, Hương Mây, Hạ Mây (Mây, đám mây)
  • MIÊN – Mián 绵: Thùy Miên, Thụy Miên, Mộc Miên, Du Miên, Hoàng Miên (Tơ tằm)
  • MINH – Míng 明: Ngọc Minh, Thùy Minh, Hạnh Minh, Đức Minh, Anh Minh (Sáng sủa, thông minh)
  • MY – Méi – 嵋: Hải My, Diễm My, Hà My, Trà My, Hoàng My (núi Nga My, một ngọn núi ở Trung Quốc)
  • MỸ – Měi 美: Bích Mỹ, Ngọc Mỹ, Khuê Mỹ (Xinh đẹp)
  • NGÂN – Yín 银: Bích Ngân, Thúy Ngân, Huyền Ngân, Ngọc Ngân, Hà Ngân (Bạc)
  • NGỌC – Yù 玉: Ánh Ngọc, Bích Ngọc, Cẩm Ngọc, Thu Ngọc (Đẹp như viên ngọc)
  • NHÀN – Xián 闲: Thanh Nhàn, Ngọc Nhàn, Trúc Nhàn, Thúy Nhàn (Nhàn nhã)
  • NHI – Er 儿: Ngọc Nhi, Phương Nhi, Yến Nhi, Đông Nhi (Nhỏ bé)
  • NHIÊN – Rán 然: An Nhiên, Ngọc Nhiên, Minh Nhiên (Lẽ phải, điều đúng đắn)
  • NHƯ – Rú 如: Huỳnh Như, Hồng Như, Tố Như, Tú Như (Bằng)
  • NHUNG – Róng 绒: Hồng Nhung, Tuyết Nhung, Cẩm Nhung (Lụa, mong muốn con có cuộc sống sung túc)
  • NAM – Nán 南: Bảo Nam, Khánh Nam, Công Nam, Hải Nam (Nghĩa là phía Nam, phương Nam)
  • NGUYÊN – Yuán 原: Hà Nguyên, Bình Nguyên, Hải Nguyên, Hoài Nguyên, Bá Nguyên (Thảo nguyên bao la)
  • NHÂN – Rén 人: Thành Nhân, Trúc Nhân, Đức Nhân, Bảo Nhân (Con người)
  • NHẤT – Yī 一: Khương Nhất, Công Nhất, Duy Nhất, Thiên Nhất (Nghĩa là số một, đứng đầu)
  • NHẬT – Rì 日: Minh Nhật, Gia Nhật, Long Nhật (Chói chang như mặt trời).
Xem thêm  Top 6 quán buffet gà rán tại Hà Nội

Đặt tên Hán Việt cho con theo chữ O, P, Q, S

  • OANH – Yíng 萦: Kim Oanh, Thục Oanh, Vy Oanh, Ngọc Oanh, Kiều Oanh (Uyên ương)
  • PHƯƠNG – Fāng 芳: Hoài Phương, Thanh Phương, Nhã Phương, Khánh Phương, Linh Phương, Xuân Phương (Để lại danh tiếng tốt)
  • PHƯỢNG – Fèng 凤: Công Phượng, Ánh Phượng, Kim Phượng, Bích Phượng, Yến Phượng (Chim phượng hoàng)
  • PHÚ – Fù 富 -: Xuân Phú, Đức Phú, Quốc Phú, Cường Phú (Sự sung túc giàu có)
  • PHÚC – Fú 福: Xuân Phúc, An Phúc, Hồng Phúc, Khả Phúc (Hạnh phúc)
  • QUYÊN – Juān 娟: Lệ Quyên, Hà Quyên, Bảo Quyên, Thu Quyên, Thục Quyên (Xinh đẹp)
  • QUỲNH – Qióng 琼: Như Quỳnh, Ngọc Quỳnh, Thu Quỳnh, Thúy Quỳnh, Xuân Quỳnh, Mạnh Quỳnh (Hoa quỳnh)
  • QUANG – Guāng 光: Duy Quang, Bảo Quang, Nhật Quang, Vinh Quang, Đăng Quang (Sáng lạn, rực rỡ)
  • QUỐC – Guó 国: Tín Quốc, Trọng Quốc, Anh Quốc, Minh Quốc, Bảo Quốc (Đất nước)
  • SƯƠNG – Shuāng 霜: Ngọc Sương, Thu Sương, Mỹ Sương, Thanh Sương, Mẫn Sương (Tinh khiết, mỏng manh)
  • SƠN – Shān 山: Huy Sơn, Bảo Sơn, Trường Sơn, Thanh Sơn, Ngọc Sơn, Thái Sơn (Ngọn núi).

Đặt tên Hán Việt cho con theo chữ T

  • TÀI – Cái 才: Tấn Tài, Bách Tài, Trọng Tài, Đình Tài (Một người có tài)
  • TÂN – Xīn 新: Quang Tân, Minh Tân, Ngọc Tân, Nhật Tân (Sự mới mẻ, tươi mới)
  • TẤN – Jìn 晋: Huỳnh Tấn, Phước Tấn, Trọng Tấn, Xuân Tấn (Nghĩa là đi lên, phát triển)
  • TUỆ – Huì 慧: Minh Tuệ, Ngọc Tuệ, Mẫn Tuệ (Tài trí, thông minh)
  • TIÊN – Xian – 仙: Tiên Tiên, Thủy Tiên, Ngọc Tiên, Diệu Tiên (Tiên nữ, đẹp như tiên)
  • TUYỀN – Xuán 璿: Bích Tuyền, Ngọc Tuyền, Thanh Tuyền, Thu Tuyền, Kim Tuyền, Ngọc Tuyền (Tên một thứ Ngọc đẹp)
  • TUYẾT – Xuě 雪: Minh Tuyết, Kim Tuyết, Thanh Tuyết, Ngọc Tuyết, Mỹ Tuyết (Phẩm chất thanh cao).
  • THẠCH – Shí 石: Sơn Thạch, Ngọc Thạch, Hữu Thạch, Cẩm Thạch, Hoàng Thạch (Sự vững vàng như đá)
  • THÁI – Tài 泰: An Thái, Dương Thái, Ngọc Thái, Đức Thái (Sự thư thái, yên bình)
  • THẮNG – Shèng – 胜: Nghĩa là thắng lợi – mong con đạt được mọi thứ. Tên hay theo chữ Thắng: Quang Thắng, Duy Thắng.
  • THANH – Qīng – 青: Nghĩa là màu xanh. Tên hay theo chữ Thanh: Duy Thanh, Quốc Thanh.
  • THƠ – Shī 诗: Anh Thơ, Quỳnh Thơ, Cẩm Thơ, Hạnh Thơ, Tuyết Thơ (Thơ ca, có khiếu thơ ca)
  • THẢO – Cǎo 草: An Thảo, Hương Thảo, Thu Thảo, Thanh Thảo (Cỏ cây, thảo mộc)
  • THOA – Chāi 釵: Kim Thoa, Ngọc Thoa, Trúc Thoa, Bảo Thoa (Cái trâm cài đầu)
  • THU – Qiū 秋: Uyên Thu,

Mục nhập này đã được đăng trong Blog. Đánh dấu trang permalink.