Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana: Cách đọc, cách viết, phát âm

Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana: Cách đọc, cách viết, phát âm

Chào các bạn! Hôm nay, mình sẽ giới thiệu với các bạn về bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana. Đây là bảng chữ cái rất quan trọng trong ngôn ngữ tiếng Nhật và có nhiều ứng dụng trong cuộc sống hàng ngày. Hãy cùng mình khám phá bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana nhé!

Khi nào chúng ta sử dụng bảng chữ Katakana?

Nội dung

Chữ Katakana được sử dụng rất nhiều trong tiếng Nhật. Chức năng phổ biến nhất của nó là để phiên âm lại các từ tiếng nước ngoài (không phải tiếng Nhật). Tuy nhiên, cách phát âm trong tiếng Nhật lại không được linh hoạt như những ngôn ngữ khác, nên những từ được phiên âm bằng Katakana thường không có cách phát âm giống với từ ban đầu.

Xem thêm  NaNO3 - Chất điện li mạnh hay yếu?

Một khi bạn đã quen với nó, bạn sẽ không chỉ hiểu được những từ nước ngoài đã được Nhật hóa, mà còn biết cách phát âm những từ nước ngoài sử dụng các âm trong tiếng Nhật. Bên cạnh từ nước ngoài, chữ Katakana còn được dùng cho:

  • Thuật ngữ khoa học, kỹ thuật
  • Tên động vật
  • Nhiều loại thực phẩm (đặc biệt là đồ ăn từ động thực vật) cũng được viết bằng katakana.
  • Đôi khi tên công ty cũng được viết bằng katakana
  • Khi muốn nhấn mạnh vào một từ nào đó (cũng tương tự như việc bạn in nghiêng một chữ trong đoạn văn bản)
  • Thường dùng cho từ láy

Và còn nhiều mục đích khác…

Chúng ta cùng nhau tham khảo qua một bảng chữ Katakana đầy đủ như thế này đây:

Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana

Rất thú vị, phải không nào? Nếu bạn muốn học thêm về ngữ pháp tiếng Nhật, hãy xem đặc trưng của ngữ pháp tiếng Nhật.

Nào, chúng ta cùng học bảng chữ Katakana nhé. Cũng giống phần hướng dẫn cách học bảng chữ Hiragana, hãy kiên trì theo từng bước và bạn có thể đọc được trôi chảy bảng Katakana. Khi bạn đã có nền tảng vững chắc với bảng chữ Hiragana, việc học bảng chữ Katakana sẽ đơn giản và nhanh chóng hơn nhiều.

1. Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana: ア(a) – イ(i) – ウ(u) – エ(e) – オ(o)

Hàng đầu tiên trong bảng chữ Katakana cũng là các nguyên âm a-i-u-e-o. Và đối với các hàng còn lại, ta cũng có cách đọc kết hợp giữa phụ âm với các nguyên âm này, giống với bảng hiragana. Cách phát âm của các chữ trong 2 bảng này sẽ gần như giống hệt nhau.

Xem thêm  Những Bí Quyết Để Trở Thành Một Người Làm Dịch Vụ Kế Toán Giỏi

ア là katakana cho chữ “a”

ア

イ là katakana cho “i”

イ

ウ là katakana cho chữ “u”

ウ

エ là katakana cho chữ “e”

エ

オ là katakana cho “o”

オ

Nếu bạn muốn học nhanh ngữ pháp N3, để làm chủ đề thi JLPT, hãy xem thêm tại đây.

2. Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana: カ – キ – ク – ケ – コ

カ là katakana cho chữ “ka”

カ

キ là katakana cho “ki”

キ

ケ là katakana cho chữ “ke”

ケ

コ là katakana cho “ko”

コ

3. Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana: サ – シ – ス – セ – ソ

Tiếp theo là hàng Sa, từ hàng này trở đi, các trường hợp ngoại lệ trong cách phát âm cũng giống với trong hiragana.

サ là katakana cho chữ “sa”

サ

シ là katakana cho “shi”

シ

ス là katakana cho chữ “su”

ス

セ là katakana cho chữ “se”

セ

ソ là katakana cho “o”

ソ

4. Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana: タ – チ – ツ – テ – ト

タ là katakana cho chữ “ta”

タ

チ là katakana cho “chi”

チ

ツ là katakana cho chữ “tsu”

ツ

テ là katakana cho chữ “te”

テ

ト là katakana cho “to”

ト

5. Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana: ナ – ニ – ヌ – ネ – ノ

ナ là katakana cho chữ “na”

ナ

ニ là katakana cho “ni”

ニ

ヌ là katakana cho chữ “nu”

ヌ

ネ là katakana cho chữ “ne”

ネ

ノ là katakana cho “no”

ノ

6. Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana: ハ – ヒ – フ – ヘ – ホ

ハ là katakana cho chữ “ha”

ハ

ヒ là katakana cho “hi”

ヒ

フ là katakana cho chữ “fu”

フ

ヘ là katakana cho chữ “he”

ヘ

ホ là katakana cho “ho”

ホ

7. Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana: マ – ミ – ム – メ – モ

マ là katakana cho chữ “ma”

マ

ミ là katakana cho “mi”

ミ

ム là katakana cho chữ “mu”

ム

メ là katakana cho chữ “me”

メ

モ là katakana cho “mo”

モ

8. Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana: ヤ – ユ – ヨ

ヤ là katakana cho chữ “ya”

ヤ

ユ là katakana cho “yu”

ユ

ヨ là katakana cho “yo”

ヨ

9. Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana: ラ – リ – ル – レ – ロ

ラ là katakana cho chữ “ra”

ラ

リ là katakana cho “ri”

リ

ル là katakana cho chữ “ru”

ル

レ là katakana cho chữ “re”

レ

ロ là katakana cho “ro”

ロ

10. Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana: ワ – ヲ – ン

ワ là katakana cho “wa”

ワ

ン là katakana cho “n” (ừn)

ン

ヲ là katakana cho “wo”

ヲ

Như vậy thì chúng ta đã làm quen và học được cách ghi nhớ bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana rồi đúng không? Và để học cách phát âm cho chuẩn tiếng Nhật bạn có thể tham khảo thêm khóa học tiếng Nhật dành cho người mới bắt đầu của Centaf.

Xem thêm  7 Phần Mềm Giả Lập Android Nhẹ Tốt Nhất 2023